Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 15 Khai giảng tháng 27-10-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn + Luận Mệnh Cao cấp)
Khóa học gồm 2 phần tổng 30 buổi mỗi buổi 2 tiếng học phí 7600k
Phần 1: Luận Vận Hạn bằng Phi Cung (15 buổi)
Phần 2: Luận Mệnh bằng Tự Hóa và Phi cung (15 buổi)
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
Đăng ký học : Facebook
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây
khóa học tứ hóa nội truyền
Đây là cuốn Tử vi đẩu số mệnh vận phân tích-Tâp 2 tiếp nối của tập 1
http://khosachquy.com/sach-tu-vi/tu-vi-dau-so-menh-van-phan-tich-tu-tang-sinh-thien-hoa-dong-nhan
Và tập cuối tới 2020 là tập 3:
http://khosachquy.com/sach-tu-vi/tu-vi-dau-so-menh-van-phan-tich-tap-3-thuc-le-thien-tu-tang-sinh
Đọc thử:
http://khosachquy.com/pdf-doc-thu/Đẩu-số-Mệnh-vận-phân-tích-cach-cuc-thien-tu-tang-sinh.pdf
Mục
lục
Tự
..............................................................................................................
2
Chương I: Nhận biết Mệnh......................................................................
10
Chương I: Cách nhìn các lưu phái Tử Vi
.................................................. 38
Chương 2: Đối chiếu ký hiệu trên lá số và sự kiện trong cuộc sống ....... 78
Chương 3: Phân tích lá số
....................................................................... 88
Chương 4: Bàn về tính quy luật của Tử Vi Đấu Sổ ................................
116
Chương 5: Cách cục tam hợp có trọng yếu hay không? ....................... 132
Chương 6: Tường luận đặc tính cách cục..............................................
164
Một, Tử Phủ đồng cung cách ............................................................
166
Hai, Phủ Tướng triều viên cách
......................................................... 170
Ba, Tử Phủ triều viên
cách................................................................. 178
Bốn, Minh châu xuất hải cách ...........................................................
182
Năm, Nhật Nguyệt tịnh minh
cách.................................................... 188
Sáu, Nhật chiếu lôi môn
cách............................................................ 194
Bảy, Nguyệt lãng Thiên Môn cách.....................................................
200
Tám, Cự Cơ đồng lâm
cách................................................................ 204
Chín, Cơ Nguyệt Đồng Lương
cách.................................................... 208
Mười, Thạch trung ẩn ngọc cách
...................................................... 214
Mười một, Nhật lệ trung thiên cách: hay còn gọi "Kim xán tiên huy"
...........................................................................................................
220
Mười hai, Cự Nhật đồng cung cách
.................................................. 224
Mười ba, Nguyệt sinh thương hải.....................................................
230
Mười bốn: Nhật nguyệt chiếu bích
cách........................................... 234
Mười lăm, Tham Vũ đồng hành
cách................................................ 238
Mười sáu, Nhật Nguyệt giáp mệnh cách...........................................
244
Mười bảy, Anh tinh nhập miếu
cách................................................. 248
Mười tám: Thất Sát triều đẩu cách
................................................... 252
Mười chín, Mã đầu đới tiễn
cách...................................................... 256
Hai mươi: Tam Kỳ gia hội cách..........................................................
260
Hai mươi mốt: Hùng túc triều viên
cách........................................... 264
Hai mươi hai: Lộc hợp uyên ương cách (còn gọi là Minh lộc Ám lộc
cách)
..................................................................................................
268
Hai mươi ba, Song lộc triều viên
cách............................................... 274
Hai mươi tư, Lộc Mã giao trì
cách..................................................... 280
Hai mươi nhăm, Tả Hữu đồng cung cách..........................................
284
Hai mươi sáu, Tọa quý hướng quý cách (hay còn gọi là Thiên Ất củng
mệnh
cách)........................................................................................
286
Hai mươi bảy, Văn quế văn hoa cách................................................
288
Hai mươi tám, Mệnh vô chính diệu cách..........................................
292
Hai mươi chín, Đối diện triều đẩu
cách............................................. 294
Ba mươi, Khoa Quyền Lộc chủ cách..................................................
298
Ba mươi mốt, Phụ bật triều viên cách
.............................................. 300
Ba mươi hai, Kiêm văn võ cách
......................................................... 304
Ba mươi ba, Tham Lang ngộ hỏa cách ..............................................
308
Ba mươi bốn, Tài lộc giáp Mã cách
................................................... 312
Ba mươi nhăm: Phụ Bật củng chủ cách
............................................ 314
Ba mươi sáu, Quân thần khánh hội cách ..........................................
318
Ba mươi bảy, Lộc Mã phối ấn cách
................................................... 322
Ba mươi tám, Nhật Nguyệt đồng lâm cách.......................................
328
Ba mươi chín, Hình tù giáp ấn cách...................................................
329
Bốn mươi, Văn tinh giáp Mệnh
cách................................................. 332
Bốn mươi mốt, Văn tinh củng Mệnh cách ........................................
334
Bốn mươi hai, Khoa minh Lộc ám cách.............................................
338
Bốn mươi ba, Kim dư đỡ giá cách (ngụy cách) .................................
342
Bốn mươi bốn, Sinh bất phùng thời cách
......................................... 344
Bốn mươi nhăm, Lộc gặp Nhị sát cách..............................................
346
Bốn mươi sáu, Mã lạc Không vong cách
........................................... 348
Bốn mươi bảy, Nhật Nguyệt tàng huy cách ......................................
352
Bốn mươi tám, Tài và Tù cừu cách....................................................
356
Bốn mươi chín, Cả đời cô bần
cách................................................... 360
Năm mươi, Tiểu nhân cư vị cách
...................................................... 364
Năm mươi mốt, Lưỡng trọng Hoa cái cách.......................................
368
Năm mươi hai, Phong vân tế hội cách
.............................................. 370
Năm mươi ba, Trên gấm thêm hoa cách ..........................................
370
Năm mươi bốn, Lộc suy Mã tẫn cách................................................
370
Năm mươi nhăm, Áo gấm vinh quy cách..........................................
371
Năm mươi sáu, Không nơi nương tựa cách......................................
371
Năm mươi bảy, Xây nhà trên nước cách...........................................
372
Năm mươi tám, Liêm Trinh văn kính cách ........................................
372
Năm mươi chín, Quý tinh giáp Mệnh cách .......................................
374
Sáu mươi, Tam hợp Hỏa Tham cách .................................................
378
Sáu mươi mốt, Tham Linh triều viên cách
........................................ 380
Sáu mươi hai, Đan trì Quế trì
cách.................................................... 382
Sáu mươi ba, Giáp đệ đăng dung cách .............................................
386
Sáu mươi bốn, Khoa danh hội Lộc cách
............................................ 390
Sáu mươi nhăm, Quyền Lộc bình phùng cách .................................. 394
Sáu mươi sáu, Cực hướng Ly minh cách ...........................................
398
Sáu mươi bảy, Văn lương Chấn kỷ cách............................................
402
Sáu mươi tám, Phụ củng Văn tinh cách
............................................ 402
Sáu mươi chín, Cơ Lương gia hội cách..............................................
406
Bảy mươi, Hóa sát vi Quyền
cách...................................................... 410
Bảy mươi mốt, Thọ tinh nhập miếu cách..........................................
414
Bảy mươi hai, Hóa tinh gặp Quý cách...............................................
418
Bảy mươi ba, Tướng tinh đắc địa cách
............................................. 420
Bảy mươi bốn, Cực cư Mão vị
cách................................................... 424
Bảy mươi nhăm, Sát củng Liêm Trinh cách.......................................
426
Bảy mươi sáu, Cự gặp Tứ Sát
cách.................................................... 430
Bảy mươi bảy, Mệnh lý phùng Không cách.......................................
431
Bảy mươi tám, Đào hoa phạm chủ cách ...........................................
434
Bảy mươi chín, Phiếm thủy Đào hoa cách ........................................
438
Tám mươi, Phong lưu thải trượng
cách............................................ 442
Tám mươi mốt, Chúng thủy triều đông cách....................................
446
Tám mươi hai, Lộ thượng Mai thi
cách............................................. 446
Tám mươi ba, Thủy trung tác trủng
cách.......................................... 450
Tám mươi bốn, Thịt nát xương tan (hoặc Chính sự điên đảo) cách . 450
Tám mươi nhăm, Ly hương tao phối cách ........................................
454
Tám mươi sáu, Ăn trộm, trộm cắp cách
........................................... 458
Tám mươi bảy, Ly tông thứ xuất cách...............................................
462
Tám mươi tám, Vì Tài cầm đao
cách................................................. 462
Tám mươi chín, Vì Tài bị cướp
cách.................................................. 462
Chín mươi, Lương Nguyệt phiêu bồng cách .....................................
466
Chín mươi mốt, Văn tinh gặp giáp
cách............................................ 470
Chín mươi hai, Khoa tinh Sát tụ
cách................................................ 474
Chín mươi ba, Khôi Việt hung xung cách ..........................................
478
Chín mươi bốn, Quan lộc nhập Sát
cách........................................... 482
Chín mươi nhăm, Cự Cơ hoá Dậu cách
............................................. 484
Chín mươi sáu, Nguyệt Đồng gặp Sát cách .......................................
486
Chín mươi bảy, Tứ tinh gặp Quý
cách............................................... 490
Chín mươi tám, Văn tinh thất vị cách
............................................... 492
Chín mươi chín, Khoa tinh gặp Phá cách...........................................
492
Một trăm, Tác chiến trận vong cách .................................................
494
Tử vi đẩu số mệnh vận phân tích-Tâp 2 -cách cục thiên-từ tăng sinh
- Mã sản phẩm:TVDS-MVPT-CCT
- Tình trạng:Còn hàng
-
350.000đ
Sản phẩm cùng loại
Thẻ từ khóa: mệnh vận phân tích.cách cục thiên.tử vi đẩu số
Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 15 Khai giảng tháng 27-10-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn + Luận Mệnh Cao cấp)
Khóa học gồm 2 phần tổng 30 buổi mỗi buổi 2 tiếng học phí 7600k
Phần 1: Luận Vận Hạn bằng Phi Cung (15 buổi)
Phần 2: Luận Mệnh bằng Tự Hóa và Phi cung (15 buổi)
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
Đăng ký học : Facebook
Liên hệ để mua sách nhanh nhất
Add facebook tôi để cập nhật sách mới nhanh nhất hoặc yêu cầu mua sách trực tiếp:
https://www.facebook.com/chiennguyen.2612
Để học tử vi Miễn Phí hãy tham gia nhóm:
https://www.facebook.com/groups/hoc.tu.vi.mien.phi
Hoặc zalo của tôi: 0946886286 để vào lớp học "Nhập Môn Tứ Hóa"
Tính năng
Tính năng
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây