Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 13 Khai giảng tháng 7-1-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn)
Chi tiết khóa học tại đây: Khóa học Tứ Hóa Nội Truyền Sơ Trung Cấp
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây
khóa học tứ hóa nội truyền
規格:平裝 / 223頁 / 25k正 / 14.8 x 21 x 1.12 cm / 普通級 / 單色印刷 / 初版
本編所集名人命造,或摘自書報,或承友人抄示,輾轉傳述,難免謬誤,如承讀者諸君糾正其謬誤,俾於再版時更正,或請抄示名人命造,俾為讀編之資料,同拜佳貺,謹當奉贈書籍,藉酬盛意也。
自序 古代帝王命造 元世祖 014 元順帝 014 明太祖 015 明建文帝 015 明成祖 016 明穆宗 016 明神宗 017 明武宗 017 明世宗 018 明光宗 018 明熹宗 019 明思宗 019 李太后 020 清太宗 020 清世祖 021 清聖祖 021 清世宗 022 清高宗 022 清仁宗 023 清宣宗 023 清文宗 024 清穆宗 024 清德宗 025 宣統 026 慈禧后 026 歷代名人命造 孔子 027 顏子 027 韓信 028 猗頓 028 石崇 029 陶朱公 029 韓愈 030 呂洞賓 030 范祖禹 031 歐陽文忠公 031 文潞公 032 富弼 032 寇準 033 邵康節 033 范仲淹 034 韓琦 034 呂惠卿 035 王安石 035 楊令公 036 章惇 036 蔡京 037 蘇東坡 037 佛印禪師 038 丘濬 038 秦檜 039 岳飛 039 朱文公 040 李綱 040 賈似道 041 史彌遠 041 真西山 042 趙孟頫 042 元托克托 043 庫庫 043 達什特穆爾 044 明代名人命造 于謙 045 王守仁 045 張居正 046 嚴嵩 046 嚴世蕃 047 趙文華 047 徐階 048 劉瑾 048 李東陽 049 楊一清 049 劉瑜 050 楊溥 050 楊榮 051 海瑞 051 李春芳 052 胡宗憲 052 戚繼光 053 劉大夏 053 高耀 054 王崇古 054 高拱 055 楊繼盛 055 王鳳洲 056 王鴻儒 056 王象乾 057 方逢時 057 方從哲 058 董其昌 058 謝遷 059 仇鸞 059 熊廷弼 060 楊鎬 060 夏言 061 王鏊 061 楊漣 062 袁宗道 062 俞大猷 063 孫承宗 063 熊文粲 064 周延儒 064 沈一貫 065 聞淵 065 潘潢 066 商輅 066 崔呈秀 067 孫傳庭 067 李維楨 068 趙南星 068 李成梁 069 祖大壽 069 盧象昇 070 史可法 070 馮保 071 魏忠賢 071 馬士英 072 馬文升 072 闕名 073 闕名 073 倪元潞 074 清代名人命造 洪承疇 075 錢謙益 076 馮銓 076 費淳 077 張廷玉 077 岳鍾琪 078 阮元 078 和坤 079 劉鏞 079 鐵保 080 戴衢亨 080 董誥 081 朱珪 081 熊學鵬 082 謝墉 082 駱秉章 083 胡林翼 083 曾文正公 084 彭剛直公 085 曾國荃 086 左文襄公 087 嵇曾筠 088 瞿鴻璣 088 張之洞 089 周玉山 089 李鴻章 090 岑春萱 090 盛宣懷 091 陳夔龍 091 馮煦 092 樊樊山 093 近代名人命造 袁世凱 094 黎元洪 095 馮國璋 096 徐世昌 097 叚祺瑞 098 曹錕 099 吳佩孚 100 張作霖 101 張勳 102 江朝宗 102 閻錫山 103 徐樹錚 104 畢庶澄 104 張宗昌 105 唐繼堯 106 蔡成勳 106 李純 107 朱瑞 107 齊爕元 108 孫傳芳 108 盧永祥 109 周蔭人 109 趙恆惕 110 張敬堯 110 王占元 111 王承斌 111 商震 112 孫寶琦 112 梁士詒 113 袁克文 113 王克敏 114 張弧 114 葉恭綽 115 潘復 115 朱桂辛 116 楊宇霆 116 靳雲鵬 117 張一麐 117 龔心湛 118 高凌霨 118 陳錦濤 119 孫洪伊 119 谷鍾秀 120 王揖唐 120 吳光新 121 張志潭 121 張英華 122 楊森 122 鄧錫侯 123 陳光遠 123 孫中山 124 蔣奉化 125 汪兆銘 126 宋子文 127 胡漢民 128 黃克強 128 孫科 129 孔祥熙 129 張學良 130 馮玉祥 131 李濟深 132 李烈鈞 132 柏文蔚 133 唐紹儀 133 張人傑 134 張繼 134 陳濟棠 135 陳調元 135 程潛 136 劉鎮華 136 唐生智 137 顏惠慶 137 王寵惠 138 王正廷 138 羅文幹 139 顧維鈞 139 黃郛 140 蔣作賓 140 薛篤弼 141 熊希齡 141 薩鎮冰 142 陳炯明 142 陳銘樞 143 蔡廷鍇 143 湯玉麟 144 徐源泉 144 萬福麟 145 鹿鍾麟 145 李鼎新 146 林建章 146 方本仁 147 董康 147 李根源 148 許世英 148 朱慶瀾 149 張乃燕 149 吳經熊 150 鄭洪年 150 蔣百器 151 張學銘 151 朱光沐 152 袁良 152 傅宗耀 153 錢永銘 153 周作民 154 張嘉璈 154 虞和德 155 榮宗敬 155 黃金榮 156 杜月笙 156 張嘯林 157 章炳麟 157 袁伯夔 158 胡適 158 徐謙 159 日本昭和天皇之太子 159 鄭孝胥 160 陳寶琛 160 張作相 161 梅蘭芳 161 荀慧生 162 楊小樓 162 蔣驢子 163 孟小冬 163 樂吾自造 164 附汪希文評命理 康有為 166 梁任公 168 朱啟鈐 170 張宗昌 172 孫傳芳與施劍翹 174 熊希齡 176 章太炎五行欠火 178 徐樹錚 180 段祺瑞的功業與命運 182 袁世凱與康熙命運合論 184 徐世昌 186 馮國璋 188 黎元洪 190 張作霖 192 曹錕 193 吳佩孚 195 孫中山 197 黃興 198 胡展堂 200 于右任 202 馬歇爾的八字 204 溥儀 205 李濟深 207 陳公博 210 汪精衛 212 葉譽虎 214 許崇智 216 陳濟棠與胡適之 218 紀文已死吾猶生 222
序 機緣起於人事,成敗定於命運,命運者,順逆也,處境之順,著手易成,順風揚帆,瞬息千里,處境之逆,所如輒阻,跋前疐後,如履荊榛,富貴貧賤,由是分途,天下有相同之命運,而無相同之人事,八字共僅五十一萬八千四百個程式,古今中外,豈無相同之命造,而人物無相同者,則因其人之環境異焉,嘗見富貴子弟之命造,其格局無瑕,運程順利,然以處境太順之故,憚於振作,蹉跎終老,一事無成也,若以相同之命造,而生於貧賤之家,則因環境逼迫之故,黽勉奮鬭,成績燦然,其成就無可限量,蓋福祿相同也,順利相同也,而人事有不同也,今人之言命者,多以趨吉避凶為言,不知成功雖在吉運中,而自求多福,往往在劣運中造其因,失敗雖在劣運中,而自作之孽,往往在佳運中植其因,吉凶成敗,互為因果,若避失敗,則并成功之機緣而失之,且劣運之中,非無好機緣也,然其機緣輒為大失敗之根因,吉運之中,非無失敗事也,然而塞翁失馬,安知非福,莫之為而為者,天也,莫之知而致者,命也,盡人事以聽天命,方可以言命,知人生福祿之有定,不為無益出位之思,知機緣之由人事,庶幾自強不息,無敢自暴自棄,古今名人命鑑者,非但命理之鑑,亦立命之鑑已,不佞少失學,清季民初,兩人政界,勞而無功,撫憂患之餘生,悟命理之有定,即因知果,無可強求,而術者推算,未能滿意,於是發心自習,垂二十年,深愧學無根底,又乏師承,不能為窮本探源之研究,畧得皮毛而已!世有精於易理者,進而為科學的研究,則必有偉大之發明,茲編之作,聊供參攷云爾。 民國甲戌冬十月東海樂吾氏識於海上寓齋
Thông dịch tự động bằng Quick Translator
Tác Giả:徐樂吾 từ nhạc ngô
Xuất bản nhật kỳ: 2015/06/27
quy cách: Bình trang / 223 hiệt / 25k chính / 14. 8 x 21 x 1. 12 cm / phổ thông cấp / đan sắc ấn loát / sơ bản
bản biên sở tập danh nhân mệnh tạo, hoặc trích tự thư báo, hoặc thừa hữu nhân sao thị, triển chuyển truyền thuật, nan miễn mậu ngộ, như thừa độc giả chư quân củ chính kỳ mậu ngộ, tỉ ô tái bản thì canh chính, hoặc thỉnh sao thị danh nhân mệnh tạo, tỉ vi độc biên chi tư liệu, đồng bái giai huống, cẩn đương phụng tặng thư tịch, tạ thù thịnh ý dã.
tự tự
Cổ đại đế vương mệnh tạo
Nguyên thế tổ 014
Nguyên thuận đế 014
Minh thái tổ 015
Minh kiến văn đế 015
Minh thành tổ 016
Minh mục tông 016
Minh thần tông 017
Minh võ tông 017
Minh thế tông 018
Minh quang tông 018
Minh hi tông 019
Minh tư tông 019
Lý thái hậu 020
Thanh thái tông 020
Thanh thế tổ 021
Thanh thánh tổ 021
Thanh thế tông 022
Thanh cao tông 022
Thanh nhân tông 023
Thanh tuyên tông 023
Thanh văn tông 024
Thanh mục tông 024
Thanh đức tông 025
Tuyên thống 026
Từ hi hậu 026
Lịch đại danh nhân mệnh tạo
Khổng tử 027
Nhan tử 027
Hàn tín 028
Y đốn 028
Thạch sùng 029
Đào chu công 029
Hàn dũ 030
Lữ động tân 030
Phạm tổ vũ 031
Âu dương văn trung công 031
Văn lộ công 032
Phú bật 032
Khấu chuẩn 033
Thiệu khang tiết 033
Phạm trọng yêm 034
Hàn kỳ 034
Lữ huệ khanh 035
Vương an thạch 035
Dương lệnh công 036
Chương đôn 036
Thái kinh 037
Tô đông pha 037
Phật ấn thiện sư 038
Khưu tuấn 038
Tần cối 039
Nhạc phi 039
Chu văn công 040
Lý cương 040
Giả tự đạo 041
Sử di viễn 041
Chân tây sơn 042
Triệu mạnh phủ 042
Nguyên thác khắc thác 043
Khố khố 043
Đạt thập đặc mục nhĩ 044
Minh đại danh nhân mệnh tạo
Vu khiêm 045
Vương thủ nhân 045
Trương cư chính 046
Nghiêm tung 046
Nghiêm thế phiền 047
Triệu văn hoa 047
Từ giai 048
Lưu cẩn 048
Lý đông dương 049
Dương nhất thanh 049
Lưu du 050
Dương phổ 050
Dương vinh 051
Hải thụy 051
Lý xuân phương 052
Hồ tông hiến 052
Thích kế quang 053
Lưu đại hạ 053
Cao diệu 054
Vương sùng cổ 054
Cao củng 055
Dương kế thịnh 055
Vương phượng châu 056
Vương hồng nho 056
Vương tượng càn 057
Phương phùng thì 057
Phương tòng triết 058
Đổng kỳ xương 058
Tạ thiên 059
Cừu loan 059
Hùng đình bật 060
Dương hạo 060
Hạ ngôn 061
Vương ngao 061
Dương liên 062
Viên tông đạo 062
Du đại du 063
Tôn thừa tông 063
Hùng văn xán 064
Chu diên nho 064
Thẩm nhất quán 065
Văn uyên 065
Phan hoàng 066
Thương lộ 066
Thôi trình tú 067
Tôn truyền đình 067
Lý duy trinh 068
Triệu nam tinh 068
Lý thành lương 069
Tổ đại thọ 069
Lô tượng thăng 070
Sử khả pháp 070
Phùng bảo 071
Ngụy trung hiền 071
Mã sĩ anh 072
Mã văn thăng 072
Khuyết danh 073
Khuyết danh 073
Nghê nguyên lộ 074
Thanh đại danh nhân mệnh tạo
Hồng thừa trù 075
Tiền khiêm ích 076
Phùng thuyên 076
Phí thuần 077
Trương đình ngọc 077
Nhạc chung kỳ 078
Nguyễn nguyên 078
Hòa khôn 079
Lưu dong 079
Thiết bảo 080
Đới cù hanh 080
Đổng cáo 081
Chu khuê 081
Hùng học bằng 082
Tạ dong 082
Lạc bỉnh chương 083
Hồ lâm dực 083
Tằng văn chính công 084
Bành cương trực công 085
Tằng quốc thuyên 086
Tả văn tương công 087
Kê tằng quân 088
Cù hồng ki 088
Trương chi động 089
Chu ngọc sơn 089
Lý hồng chương 090
Sầm xuân huyên 090
Thịnh tuyên hoài 091
Trần quỳ long 091
Phùng húc 092
Phàn phàn sơn 093
Cận đại danh nhân mệnh tạo
Viên thế khải 094
Lê nguyên hồng 095
Phùng quốc chương 096
Từ thế xương 097
Giả kỳ thụy 098
Tào côn 099
Ngô bội phu 100
Trương tác lâm 101
Trương huân 102
Giang triều tông 102
Diêm tích sơn 103
Từ thụ tranh 104
Tất thứ trừng 104
Trương tông xương 105
Đường kế nghiêu 106
Thái thành huân 106
Lý thuần 107
Chu thụy 107
Tề 爕 nguyên 108
Tôn truyền phương 108
Lô vĩnh tường 109
Chu ấm nhân 109
Triệu hằng thích 110
Trương kính nghiêu 110
Vương chiêm nguyên 111
Vương thừa bân 111
Thương chấn 112
Tôn bảo kỳ 112
Lương sĩ di 113
Viên khắc văn 113
Vương khắc mẫn 114
Trương hồ 114
Diệp cung xước 115
Phan phục 115
Chu quế tân 116
Dương vũ đình 116
Cận vân bằng 117
Trương nhất lân 117
Cung tâm trạm 118
Cao lăng uý 118
Trần cẩm đào 119
Tôn hồng y 119
Cốc chung tú 120
Vương ấp đường 120
Ngô quang tân 121
Trương chí đàm 121
Trương anh hoa 122
Dương sâm 122
Đặng tích hầu 123
Trần quang viễn 123
Tôn trung sơn 124
Tương phụng hóa 125
Uông triệu minh 126
Tống tử văn 127
Hồ hán dân 128
Hoàng khắc cường 128
Tôn khoa 129
Khổng tường hi 129
Trương học lương 130
Phùng ngọc tường 131
Lý tế thâm 132
Lý liệt quân 132
Bách văn úy 133
Đường thiệu nghi 133
Trương nhân kiệt 134
Trương kế 134
Trần tế đường 135
Trần điều nguyên 135
Trình tiềm 136
Lưu trấn hoa 136
Đường sinh trí 137
Nhan huệ khánh 137
Vương sủng huệ 138
Vương chính đình 138
La văn cán 139
Cố duy quân 139
Hoàng phu 140
Tương tác tân 140
Tiết đốc bật 141
Hùng hi linh 141
Tát trấn băng 142
Trần quýnh minh 142
Trần minh xu 143
Thái đình khải 143
Thang ngọc lân 144
Từ nguyên tuyền 144
Vạn phúc lân 145
Lộc chung lân 145
Lý đỉnh tân 146
Lâm kiến chương 146
Phương bản nhân 147
Đổng khang 147
Lý căn nguyên 148
Hứa thế anh 148
Chu khánh lan 149
Trương nãi yến 149
Ngô kinh hùng 150
Trịnh hồng niên 150
Tương bách khí 151
Trương học minh 151
Chu quang mộc 152
Viên lương 152
Phó tông diệu 153
Tiền vĩnh minh 153
Chu tác dân 154
Trương gia ngao 154
Ngu hòa đức 155
Vinh tông kính 155
Hoàng kim vinh 156
Đỗ nguyệt sênh 156
Trương khiếu lâm 157
Chương bính lân 157
Viên bá quỳ 158
Hồ thích 158
Từ khiêm 159
Nhật bản chiêu hòa thiên hoàng chi thái tử 159
Trịnh hiếu tư 160
Trần bảo sâm 160
Trương tác tương 161
Mai lan phương 161
Tuân tuệ sinh 162
Dương tiểu lâu 162
Tương lư tử 163
Mạnh tiểu đông 163
Nhạc ngô tự tạo 164
Phụ uông hi văn bình mệnh lý
Khang hữu vi 166
Lương nhậm công 168
Chu khải kiềm 170
Trương tông xương 172
Tôn truyền phương dữ thi kiếm kiều 174
Hùng hi linh 176
Chương thái viêm ngũ hành khiếm hỏa 178
Từ thụ tranh 180
Đoạn kỳ thụy đích công nghiệp dữ mệnh vận 182
Viên thế khải dữ khang hi mệnh vận hợp luận 184
Từ thế xương 186
Phùng quốc chương 188
Lê nguyên hồng 190
Trương tác lâm 192
Tào côn 193
Ngô bội phu 195
Tôn trung sơn 197
Hoàng hưng 198
Hồ triển đường 200
Vu hữu nhậm 202
Mã hiết nhĩ đích bát tự 204
Phổ nghi 205
Lý tế thâm 207
Trần công bác 210
Uông tinh vệ 212
Diệp dự hổ 214
Hứa sùng trí 216
Trần tế đường dữ hồ thích chi 218
Kỷ văn dĩ tử ngô do sinh 222
tự
Cơ duyên khởi ô nhân sự, thành bại định ô mệnh vận, mệnh vận giả, thuận nghịch dã, xử cảnh chi thuận, trứ thủ dịch thành, thuận phong dương phàm, thuấn tức thiên lý, xử cảnh chi nghịch, sở như triếp trở, bạt tiền chí hậu, như lữ kinh trăn, phú quý bần tiện, do thị phân đồ, thiên hạ hữu tương đồng chi mệnh vận, nhi vô tương đồng chi nhân sự, bát tự cộng cận ngũ thập nhất vạn bát thiên tứ bách cá trình thức, cổ kim trung ngoại, khởi vô tương đồng chi mệnh tạo, nhi nhân vật vô tương đồng giả, tắc nhân kỳ nhân chi hoàn cảnh dị yên, thường kiến phú quý tử đệ chi mệnh tạo, kỳ cách cục vô hà, vận trình thuận lợi, nhiên dĩ xử cảnh thái thuận chi cố, đạn ô chấn tác, tha đà chung lão, nhất sự vô thành dã, nhược dĩ tương đồng chi mệnh tạo, nhi sinh ô bần tiện chi gia, tắc nhân hoàn cảnh bức bách chi cố, mãnh miễn phấn đấu, thành tích xán nhiên, kỳ thành tựu vô khả hạn lượng, cái phúc lộc tương đồng dã, thuận lợi tương đồng dã, nhi nhân sự hữu bất đồng dã, kim nhân chi ngôn mệnh giả, đa dĩ xu cát tị hung vi ngôn, bất tri thành công tuy tại cát vận trung, nhi tự cầu đa phúc, vãng vãng tại liệt vận trung tạo kỳ nhân, thất bại tuy tại liệt vận trung, nhi tự tác chi nghiệt, vãng vãng tại giai vận trung thực kỳ nhân, cát hung thành bại, hỗ vi nhân quả, nhược tị thất bại, tắc tịnh thành công chi cơ duyên nhi thất chi, thả liệt vận chi trung, phi vô hảo cơ duyên dã, nhiên kỳ cơ duyên triếp vi đại thất bại chi căn nhân, cát vận chi trung, phi vô thất bại sự dã, nhiên nhi tắc ông thất mã, an tri phi phúc, mạc chi vi nhi vi giả, thiên dã, mạc chi tri nhi trí giả, mệnh dã, tận nhân sự dĩ thính thiên mệnh, phương khả dĩ ngôn mệnh, tri nhân sinh phúc lộc chi hữu định, bất vi vô ích xuất vị chi tư, tri cơ duyên chi do nhân sự, thứ ki tự cường bất tức, vô cảm tự bạo tự khí, cổ kim danh nhân mệnh giám giả, phi đan mệnh lý chi giám, diệc lập mệnh chi giám dĩ, bất nịnh thiếu thất học, thanh quý dân sơ, lưỡng nhân chính giới, lao nhi vô công, phủ ưu hoạn chi dư sinh, ngộ mệnh lý chi hữu định, tức nhân tri quả, vô khả cường cầu, nhi thuật giả thôi toán, vị năng mãn ý, ô thị phát tâm tự tập, thùy nhị thập niên, thâm quý học vô căn để, hựu phạp sư thừa, bất năng vi cùng bản thám nguyên chi nghiên cứu, lược đắc bì mao nhi dĩ! Thế hữu tinh ô dịch lý giả, tiến nhi vi khoa học đích nghiên cứu, tắc tất hữu vĩ đại chi phát minh, tư biên chi tác, liêu cung tham khảo vân nhĩ.
Dân quốc giáp tuất đông thập nguyệt đông hải nhạc ngô thị thức ô hải thượng ngụ trai
古今名人命鑑 cổ kim danh nhân mệnh giám
- Mã sản phẩm: CKDNMG
- Tình trạng: Còn hàng
- 300.000đ
-
250.000đ
Sản phẩm cùng loại
Thẻ từ khóa: 古今名人命鑑 cổ kim danh nhân mệnh giám
Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 13 Khai giảng tháng 7-1-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn)
Chi tiết khóa học tại đây: Khóa học Tứ Hóa Nội Truyền Sơ Trung Cấp
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
Liên hệ để mua sách nhanh nhất
Add facebook tôi để cập nhật sách mới nhanh nhất hoặc yêu cầu mua sách trực tiếp:
https://www.facebook.com/chiennguyen.2612
Để học tử vi Miễn Phí hãy tham gia nhóm:
https://www.facebook.com/groups/hoc.tu.vi.mien.phi
Hoặc zalo của tôi: 0946886286 để vào lớp học "Nhập Môn Tứ Hóa"
Tính năng
Tính năng
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây