Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 13 Khai giảng tháng 7-1-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn)
Chi tiết khóa học tại đây: Khóa học Tứ Hóa Nội Truyền Sơ Trung Cấp
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây
khóa học tứ hóa nội truyền
出版地:台灣
《周易》雖然是一本以卦象定吉凶的書,卻體現了古代人民對世界萬物和人類自身的生成、變化和發展規律的探索與認知,凝聚了古人的豐富智慧,處處閃耀著辯證的光芒,是中國古代政治、哲學、倫理、美學、文學等思想的重要源頭,所以被譽為「中華民族智慧之源」。 本書下冊收錄《周易》大傳、古代《易》論集萃、主要引書簡稱表、參考文獻,是研究《周易》極佳的補充資料。 本書特色 本書對《周易》有詳盡的導讀,對全部卦辭既有精當的注釋、精妙的集評,又有問題分析、語言文學與文化史擴展等等項目,引領讀者深入地閱讀。
上冊 序 王元化 《周易》導讀 一、《周易》的構成與名義 二、《周易》的作者與時代 三、《周易》的性質與價值 四、《周易》研究的歷史與流派 五、《周易》大傳的內容及影響 六、《周易》古經的結構與語言 七、《周易》貞兆辭類釋 八、易學基本知識簡介 九、如何學習《周易》 《周易》古經(上) 乾(一) 坤(二) 屯(三) 蒙(四) 需(五) 訟(六) 師(七) 比(八) 小畜(九) 履(十) 泰(十一) 否(十二) 同人(十三) 大有(十四) 謙(十五) 豫(十六) 隨(十七) 蠱(十八) 臨(十九) 觀(二十) 噬嗑(二十一) 賁(二十二) 剝(二十三) 復(二十四) 无妄(二十五) 大畜(二十六) 頤(二十七) 大過(二十八) 坎(二十九) 離(三十) 《周易》古經(下) 咸(三十一) 恆(三十二) 遁(三十三) 大壯(三十四) 晉(三十五) 明夷(三十六) 家人(三十七) 睽(三十八) 蹇(三十九) 解(四十) 損(四十一) 益(四十二) 夬(四十三) 姤(四十四) 萃(四十五) 升(四十六) 困(四十七) 井(四十八) 革(四十九) 鼎(五十) 震(五十一) 艮(五十二) 漸(五十三) 歸妹(五十四) 豐(五十五) 旅(五十六) 巽(五十七) 兌(五十八) 渙(五十九) 節(六十) 中孚(六十一) 小過(六十二) 既濟(六十三) 未濟(六十四) 下冊 《周易》大傳 彖傳上 彖傳下 象傳上 象傳下 繫辭傳上 繫辭傳下 文言傳 說卦傳 序卦傳 雜卦傳 附錄 古代《易》論集萃 主要引書簡稱表 參考文獻
【乾】 大哉乾元(1),萬物資始(2),乃統天。雲行雨施(3),品物流形(4)。大明終始(5),六位時成(6),時乘六龍以御天(7)。乾道變化(8),各正性命(9)。保合大和(10),乃利貞(11)。首出庶物(12),萬國咸寧(13)。 [注釋] (1) 乾:天。元:元氣,本源。(2) 資:憑藉,依賴。(3) 施:遍佈。(4) 品物:眾物,萬物。流形:流佈成形。(5) 大明:陽光,太陽。(6) 六位:指〈乾〉卦六爻之位。(7) 御:駕御。(8) 乾道:天道,自然規律。(9) 性:天性,本性。命:命運。(10) 保合:保持協調。大和:陰陽之氣,元氣。(11) 貞:中正,守正。(12) 庶物:眾物。(13) 咸:都。寧:安寧。 【坤】 至哉坤元(1),萬物資生,乃順承天。坤厚載物,德合无疆(2)。含弘光大(3),品物咸亨。「牝馬」地類,行地无疆,柔順利貞。君子攸行,先迷失道,後順得常。「西南得朋」,乃與類行(4)。「東北喪朋」,乃終有慶(5)。「安貞」之吉,應地无疆(6)。 [注釋] (1) 至:至極,達到極致。坤:大地。(2) 无疆:無限,沒有邊際。(3) 含:蘊藏,包容。弘(ㄏㄨㄥˊ紅):大,廣大。光:通「廣」,廣大。(4) 與類行:跟同類的人一起前進。(5) 終有慶:最終有喜慶之事。(6) 應:適應,適合。 【屯】 屯,剛柔始交而難生(1)。動乎險中,大亨貞。雷雨之動滿盈,天造草昧(2)。宜建侯而不寧。 [注釋] (1) 剛:陽剛之性。柔:陰柔之性。難:艱難。(2) 草昧:指渾沌的狀態。 【蒙】 蒙,山下有險。險而止,蒙。蒙亨,以亨行,時中也(1)。「匪我求童蒙,童蒙求我」,志應也(2)。「初筮告」,以剛中也(3)。「再三瀆,瀆則不告」,瀆蒙也。蒙以養正(4),聖功也(5)。 [注釋] (1) 時中:既得時宜又居中位。(2) 志應:志趣相同。應:相應,感應。(3) 剛中:陽爻居中位。(4) 養正:培養正氣。(5) 功:事業,功業。
Thông dịch tự động bằng Quick Translator
Tác Giả:吳辛丑 ngô tân sửu
Xuất bản nhật kỳ: 2014/08/27
xuất bản địa: Đài loan
< chu dịch > tuy nhiên thị nhất bản dĩ quái tượng định cát hung đích thư, khước thể hiện liễu cổ đại nhân dân đối thế giới vạn vật hòa nhân loại tự thân đích sinh thành, biến hóa hòa phát triển quy luật đích thám sách dữ nhận tri, ngưng tụ liễu cổ nhân đích phong phú trí tuệ, xử xử thiểm diệu trứ biện chứng đích quang mang, thị trung quốc cổ đại chính trị, triết học, luân lý, mỹ học, văn học đẳng tư tưởng đích trọng yếu nguyên đầu, sở dĩ bị dự vi "Trung hoa dân tộc trí tuệ chi nguyên " .
Bản thư hạ sách thu lục < chu dịch > đại truyền, cổ đại < dịch > luận tập tụy, chủ yếu dẫn thư giản xưng biểu, tham khảo văn hiến, thị nghiên cứu < chu dịch > cực giai đích bổ sung tư liệu.
Bản thư đặc sắc
Bản thư đối < chu dịch > hữu tường tận đích đạo độc, đối toàn bộ quái từ ký hữu tinh đương đích chú thích, tinh diệu đích tập bình, hựu hữu vấn đề phân tích, ngữ ngôn văn học dữ văn hóa sử khoách triển đẳng đẳng hạng mục, dẫn lĩnh độc giả thâm nhập địa duyệt độc.
thượng sách
Tự vương nguyên hóa
< chu dịch > đạo độc
Nhất, < chu dịch > đích cấu thành dữ danh nghĩa
Nhị, < chu dịch > đích tác giả dữ thì đại
Tam, < chu dịch > đích tính chất dữ giá trị
Tứ, < chu dịch > nghiên cứu đích lịch sử dữ lưu phái
Ngũ, < chu dịch > đại truyền đích nội dung cập ảnh hưởng
Lục, < chu dịch > cổ kinh đích kết cấu dữ ngữ ngôn
Thất, < chu dịch > trinh triệu từ loại thích
Bát, dịch học cơ bản tri thức giản giới
Cửu, như hà học tập < chu dịch >
< chu dịch > cổ kinh (thượng)
Càn (nhất) khôn (nhị)
Đồn (tam) mông (tứ)
Nhu (ngũ) tụng (lục)
Sư (thất) tỉ (bát)
Tiểu súc (cửu) lữ (thập)
Thái (thập nhất) phủ (thập nhị)
Đồng nhân (thập tam) đại hữu (thập tứ)
Khiêm (thập ngũ) dự (thập lục)
Tùy (thập thất) cổ (thập bát)
Lâm (thập cửu) quan (nhị thập)
Phệ hạp (nhị thập nhất) bí (nhị thập nhị)
Bác (nhị thập tam) phục (nhị thập tứ)
Vô vọng (nhị thập ngũ) đại súc (nhị thập lục)
Di (nhị thập thất) đại quá (nhị thập bát)
Khảm (nhị thập cửu) ly (tam thập)
< chu dịch > cổ kinh (hạ)
Hàm (tam thập nhất) hằng (tam thập nhị)
Độn (tam thập tam) đại tráng (tam thập tứ)
Tấn (tam thập ngũ) minh di (tam thập lục)
Gia nhân (tam thập thất) khuê (tam thập bát)
Kiển (tam thập cửu) giải (tứ thập)
Tổn (tứ thập nhất) ích (tứ thập nhị)
Quái (tứ thập tam) cấu (tứ thập tứ)
Tụy (tứ thập ngũ) thăng (tứ thập lục)
Khốn (tứ thập thất) tỉnh (tứ thập bát)
Cách (tứ thập cửu) đỉnh (ngũ thập)
Chấn (ngũ thập nhất) cấn (ngũ thập nhị)
Tiệm (ngũ thập tam) quy muội (ngũ thập tứ)
Phong (ngũ thập ngũ) lữ (ngũ thập lục)
Tốn (ngũ thập thất) đoái (ngũ thập bát)
Hoán (ngũ thập cửu) tiết (lục thập)
Trung phu (lục thập nhất) tiểu quá (lục thập nhị)
Ký tế (lục thập tam) vị tế (lục thập tứ)
Hạ sách
< chu dịch > đại truyền
Thoán truyền thượng
Thoán truyền hạ
Tượng truyền thượng
Tượng truyền hạ
Hệ từ truyền thượng
Hệ từ truyền hạ
Văn ngôn truyền
Thuyết quái truyền
Tự quái truyền
Tạp quái truyền
Phụ lục
Cổ đại < dịch > luận tập tụy
Chủ yếu dẫn thư giản xưng biểu
Tham khảo văn hiến
[ càn ]
Đại tai càn nguyên (1), vạn vật tư thủy (2), nãi thống thiên. Vân hành vũ thi (3), phẩm vật lưu hình (4). Đại minh chung thủy (5), lục vị thì thành (6), thì thừa lục long dĩ ngự thiên (7). Càn đạo biến hóa (8), các chính tính mệnh (9). Bảo hợp đại hòa (10), nãi lợi trinh (11). Thủ xuất thứ vật (12), vạn quốc hàm ninh (13).
[ chú thích ]
(1) càn: Thiên. Nguyên: Nguyên khí, bản nguyên. (2) tư: Bằng tạ, y lại. (3) thi: Biến bố. (4) phẩm vật: Chúng vật, vạn vật. Lưu hình: Lưu bố thành hình. (5) đại minh: Dương quang, thái dương. (6) lục vị: Chỉ 〈 càn 〉 quái lục hào chi vị. (7) ngự: Giá ngự. (8) càn đạo: Thiên đạo, tự nhiên quy luật. (9) tính: Thiên tính, bản tính. Mệnh: Mệnh vận. (10) bảo hợp: Bảo trì hiệp điều. Đại hòa: Âm dương chi khí, nguyên khí. (11) trinh: Trung chính, thủ chính. (12) thứ vật: Chúng vật. (13) hàm: Đô. Ninh: An ninh.
[ khôn ]
Chí tai khôn nguyên (1), vạn vật tư sinh, nãi thuận thừa thiên. Khôn hậu tái vật, đức hợp vô cương (2). Hàm hoằng quang đại (3), phẩm vật hàm hanh. "Tẫn mã " địa loại, hành địa vô cương, nhu thuận lợi trinh. Quân tử du hành, tiên mê thất đạo, hậu thuận đắc thường. "Tây nam đắc bằng ", nãi dữ loại hành (4). "Đông bắc tang bằng ", nãi chung hữu khánh (5). "An trinh " chi cát, ứng địa vô cương (6).
[ chú thích ]
(1) chí: Chí cực, đạt đáo cực trí. Khôn: Đại địa. (2) vô cương: Vô hạn, một hữu biên tế. (3) hàm: Uẩn tàng, bao dung. Hoằng (he u ㄥˊ hồng): Đại, quảng đại. Quang: Thông "Quảng ", quảng đại. (4) dữ loại hành: Cân đồng loại đích nhân nhất khởi tiền tiến. (5) chung hữu khánh: Tối chung hữu hỉ khánh chi sự. (6) ứng: Thích ứng, thích hợp.
[ đồn ]
Đồn, cương nhu thủy giao nhi nan sinh (1). Động hồ hiểm trung, đại hanh trinh. Lôi vũ chi động mãn doanh, thiên tạo thảo muội (2). Nghi kiến hầu nhi bất ninh.
[ chú thích ]
(1) cương: Dương cương chi tính. Nhu: Âm nhu chi tính. Nan: Gian nan. (2) thảo muội: Chỉ hồn độn đích trạng thái.
[ mông ]
Mông, sơn hạ hữu hiểm. Hiểm nhi chỉ, mông. Mông hanh, dĩ hanh hành, thì trung dã (1). "Phỉ ngã cầu đồng mông, đồng mông cầu ngã ", chí ứng dã (2). "Sơ thệ cáo ", dĩ cương trung dã (3). "Tái tam độc, độc tắc bất cáo ", độc mông dã. Mông dĩ dưỡng chính (4), thánh công dã (5).
[ chú thích ]
(1) thì trung: Ký đắc thì nghi hựu cư trung vị. (2) chí ứng: Chí thú tương đồng. Ứng: Tương ứng, cảm ứng. (3) cương trung: Dương hào cư trung vị. (4) dưỡng chính: Bồi dưỡng chính khí. (5) công: Sự nghiệp, công nghiệp.
周易講讀(下) chu dịch giảng độc( hạ)
- Mã sản phẩm: CDGĐH
- Tình trạng: Còn hàng
- 200.000đ
-
150.000đ
Sản phẩm cùng loại
Thẻ từ khóa: 周易講讀(下) chu dịch giảng độc( hạ)
Tuyển sinh lớp Tứ Hóa Nội Truyền khóa 13 Khai giảng tháng 7-1-2024 (Thực Chiến luận Vận Hạn)
Chi tiết khóa học tại đây: Khóa học Tứ Hóa Nội Truyền Sơ Trung Cấp
Phản hồi của học viên đã học các khóa đã học: Phản hồi của học viên
Liên hệ để mua sách nhanh nhất
Add facebook tôi để cập nhật sách mới nhanh nhất hoặc yêu cầu mua sách trực tiếp:
https://www.facebook.com/chiennguyen.2612
Để học tử vi Miễn Phí hãy tham gia nhóm:
https://www.facebook.com/groups/hoc.tu.vi.mien.phi
Hoặc zalo của tôi: 0946886286 để vào lớp học "Nhập Môn Tứ Hóa"
Tính năng
Tính năng
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp
FREE: Nhận ngay khóa học -Tứ hóa thực chiến sơ cấp .Click Vào đây để vào lớp
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí
Nhóm Khâm Thiên Tứ Hóa nhận luận giải lá số tử vi miễn phí,nhận luận giải tại đây